12:10, 10/10/2012

Các tuyến xe buýt, giá vé

       

CÁC TUYẾN XE BUÝT

·          Tuyến Số 01: BÌNH TÂN – LÊ HỒNG PHONG – THÀNH

·          Tuyến Số 02: BÌNH TÂN – TRẦN PHÚ – THÀNH

·          Tuyến Số 03: CHỢ ĐẦM – NGÔ GIA TỰ – SÔNG LÔ

·          Tuyến Số 04: HÒN XỆN – NGUYỄN THIỆN THUẬT – VINPEARL

·          Tuyến Số 05: CẦU TRẦN PHÚ – TÔ HIẾN THÀNH – HÒN RỚ 1

·          Tuyến Số 06: BẾN XE PHÍA NAM – BẾN XE PHÍA BẮC – CHỢ LƯƠNG SƠN

 

1. Tuyến Số 01: BÌNH TÂN – LÊ HỒNG PHONG – THÀNH: 

Lộ trình:  UBND Phường Vĩnh Trường (Bình Tân) - Võ Thị Sáu – Tô Hiệu – Trường Sơn – Phước Long -Lê Hồng Phong – Mã Vòng – Đường 23 tháng 10 – Quốc lộ 1A – Tỉnh lộ 2 – Trạm xe Buýt Thành.

Giá vé lượt: 5.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ


- Cự ly tuyến : 18 Km
- Số xe bố trí : 08 xe
- Tần xuất chạy bình quân: 15 phút/lượt

2. Tuyến Số 02:  BÌNH TÂN – TRẦN PHÚ – THÀNH:

Lộ trình:  Trạm xe Buýt Bình Tân – Tô Hiệu – Trần Phú – Trần Quang khải – Hùng Vương – Lê Thánh Tôn – Đinh Tiên Hoàng – Quang Trung – Trần Quý Cáp – Mã Vòng – Đường 23/10 – Quốc lộ 1A – Tỉnh lộ 2 – Trạm xe Buýt Thành.

Giá vé lượt: 5.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ

- Cự ly tuyến: 18 Km
- Số xe Bố trí: 10 xe
- Tần xuất chạy bình quân : 12 phút/lượt

3. Tuyến Số 03: CHỢ ĐẦM – NGÔ GIA TỰ – SÔNG LÔ

Lộ trình:  Chốt Chợ Đầm( đường Phan Bội Châu) - đường Ngô Quyền - đường Pasteur - đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Chánh đường Ngô Gia Tự đường Cửu Long – đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Tất Thành – Chốt Sông Lô và ngược lại.
Giá vé lượt: 4.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ

- Cự ly tuyến: 13.1 Km
- Số xe bố trí: 07 xe
- Tần xuất chạy xe bình quân: 18 phút/lượt.

4. Tuyến Số 04: HÒN XỆN – NGUYỄN THIỆN THUẬT – VINPEARL

Lộ trình:  Hòn Xện – Phạm Văn Đồng – Tháp Bà – Đường 2/4 – Quang Trung – Lý Thánh Tôn – Lê Thánh Tôn – Nguyễn Thiện Thuật – Trần Quang Khải – Trần Phú – Dinh Bảo Đại – Cầu Đá – Cảng Vinpearl.

Giá vé lượt:4.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ

- Cự ly tuyến : 15.5 Km
- Số xe bố trí : 06 xe
- Tần xuất chạy bình quân: 15 phút/lượt

5. Tuyến Số 05: CẦU TRẦN PHÚ – TÔ HIẾN THÀNH – HÒN RỚ 1

Lộ trình:  Bắc Cầu Trần Phú – Nguyễn Bỉnh Khiêm – Ngô Quyền – Phan Chu Trinh ( Lượt về: Hoàng Văn Thụ - Lê Lợi ) – Hoàng Hoa Thám – Nguyễn Chánh – Lê Thánh Tôn (Lượt về: Đinh Tiên Hoàng) – Tô Hiến Thành – Nguyễn Thị Minh Khai – Trần Phú – Dã Tượng – Võ Thị Sáu – Phước Long – Lê Hồng Phong – Nguyễn Tất Thành – Cầu Bình Tân – Hòn Rớ 1.

Giá vé lượt: 4.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ

- Cự ly tuyến : 12 Km
- Số xe bố trí : 07 xe
- Tần xuất chạy bình quân: 13 phút/lượt

6. Tuyến Số 06: BẾN XE PHÍA NAM – BẾN XE PHÍA BẮC – CHỢ LƯƠNG SƠN

Lộ trình: Bến xe Phía Nam – Đường 23/10 – Yersin – Quang Trung – Đường 2/4 – Bến xe phía Bắc – Nguyễn Xiển – Quốc Lộ 1A – Chợ Lương Sơn (Xã Vĩnh Lương).

Giá vé lượt: 4.000 Đồng/1 Lượt
Giá vé tháng:

Kiểu vé

Loại vé

Giá vé tháng thường

Giá vé tháng ưu tiên

1 tuyến

1 tháng

150.000 VNĐ

90.000 VNĐ

2 tuyến

1 tháng

180.000 VNĐ

110.000 VNĐ

Liên tuyến

1 tháng

210.000 VNĐ

125.000 VNĐ

- Cự ly tuyến : 15.3 Km

- Số xe bố trí : 06 xe

- Tần xuất chạy bình quân: 20 phút/lượt