Nhằm tỏ lòng tri ân những người có công trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước; cung cấp thông tin để cá nhân và thân nhân gia đình cán bộ đi B làm cơ sở giải quyết chế độ chính sách...
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B
Stt |
Họ và tên |
Bí danh |
Quê quán |
I |
DIÊN KHÁNH |
|
|
01 |
Nguyễn Xuân Am |
Tùng |
Xã Quang Thạnh |
02 |
Trần Bãng |
Trần Bẵng |
Xã Khánh Phú |
03 |
Nguyễn Bình |
Lê Sơn |
Xã Hưng Thông |
04 |
Lê Thị By |
Thu By, Thu Minh |
Thôn Phú Cốc, xã Khánh Giang |
05 |
Cao Đức Chư |
Cao Đức Chưng |
Thôn Đại Điền Nam, xã Diên Sơn |
06 |
Võ Hùng Dũng |
Ngũ Hữu Kình, Minh Tâm |
Làng Phú Ân |
07 |
Nguyễn Văn Duyệt |
Bá Lộc |
Xã Phước Thạnh |
08 |
Võ Giỏi |
|
Thôn Khánh Xuân, xã Diên Lâm |
09 |
Nguyễn Hải Hàm |
Hà Ân |
Thôn Xuân Lạc, xã Khánh Xương |
10 |
Lê Thị Hồng Hạnh |
|
Xã Diên Lạc |
11 |
Trần Kha |
Tiến |
Xã Khánh Thành |
12 |
Phan Khá |
Nghị, Phan Đức Duy |
Thôn Thành, xã Phước An |
13 |
Lê Khôi |
Hồng Châu, Lê Vĩnh Khánh |
Xã Xuân Phong |
14 |
Lê Thị Lơ |
Lê Thị Nghĩa, Tiến, Huệ |
Xã Diên Điền |
15 |
Lê Văn Lợi |
Lê Văn Sáu |
Xã Phú Cốc |
16 |
Nguyễn Văn Nai |
Nguyễn Văn Mai |
Xã Diên Lâm |
17 |
Lê Đức Niệm |
Hỗ, Viết Thường |
Xã Trường Lạc |
18 |
Huỳnh Công Nghi |
Huỳnh Ngôi |
Xã Diên Thọ |
19 |
Trần Hồ Ngọc |
Ngọc Ánh |
Xã Phú Lộc |
20 |
Nguyễn Thị Nhị |
Nguyễn Thị Xênh |
Xã Diên Sơn |
21 |
Nguyễn Hữu Quých |
|
Xã Phú Ân Nam |
22 |
Lê Văn Sáu |
Lê Văn Lợi |
Xã Phú Cốc |
23 |
Nguyễn Hữu Sâm |
Hổ |
Thôn Lễ Thạnh, xã Khánh Hưng |
24 |
Huỳnh Tào |
Pháo |
Xã Diên An |
25 |
Nguyễn Văn Tấn |
Kiến, Nguyễn Văn Thiết |
Xã Phú Ân |
26 |
Nguyễn Nam Tiến |
Nguyễn Kiến Thiết, Thái Nguyên |
Thôn Phú Cốc |
27 |
Hoàng Tiếp |
Lê Hồng Văn, Hồng Sơn |
Huyện Diên Khánh |
28 |
Nguyễn Văn Tống |
Phượng |
Xã Diên An |
29 |
Lê Công Tư |
Chung |
Xã Xuân Phong |
30 |
Trần Xuân Tư |
Trần Bân Băng |
Xã Khánh Phú |
31 |
Phạm Văn Thục |
Sơn |
Xã Bình Khánh |
32 |
Nguyễn Thị Xuân |
Nguyễn Thị Anh |
Xã Diên Sơn |
II |
NINH HÒA |
|
|
33 |
Võ Bá An |
Quyết |
Xã Hòa Nghĩa |
34 |
Hồ Thế Ân |
Hồ Thế Yên |
Xã Hòa Liêm |
35 |
Lê Xuân Bảo |
Lê Thanh Lê Tuấn Nghĩa |
Xã Hòa Nghĩa |
36 |
Lê Văn Bổng |
Lê Văn Đảo, Thắng |
Xã Hòa Dũng |
37 |
Lê Ca |
|
Xã Hòa Nghĩa |
38 |
Nguyễn Trung Cang |
Duyệt |
Xã Ninh Lộc |
39 |
Nguyễn Văn Canh |
|
Làng Ninh Điền, xã Ninh Thọ |
40 |
Lê Kim Cảnh |
|
Khu phố Ninh Hòa |
41 |
Trần Đức Cánh |
Ninh Thọ |
Xã Hòa Nghĩa |
42 |
Nguyễn Thanh Cao |
Văn Ngọc |
Xã Phước Mỹ Hòa |
43 |
Nguyễn Trung Cang |
Văn Quyệt Nguyễn Văn Cam |
Thôn Tam Ích, xã Ninh Lộc |
44 |
Nguyễn Văn Cầm |
Nguyễn Thanh Bình |
Thôn Bình Tây, xã Hòa Nhân |
45 |
Nguyễn Cẩm |
Bằng |
Thôn Phú Hòa, xã Hòa Dũng |
46 |
Nguyễn Hữu Cần |
Hùng Dũng |
Xã Hòa Dũng |
47 |
Nguyễn Văn Cung |
Văn Chính |
Xã Hòa Nghĩa |
48 |
Lại Cường |
Mạnh |
Thôn Phú Văn, xã Liên An |
49 |
Lê Xuân Chanh |
Chánh |
Thôn Hội Phú, Xã Hòa Chính |
50 |
Nguyễn Chánh |
Trung Trực |
Thôn Phước Đa, xã Hòa Nghĩa |
51 |
Lê Văn Chấp |
Thanh Sơn Lê Chấp |
Xã Phước Đa |
52 |
Huỳnh Quang Châu |
|
Xã Ninh Thọ |
53 |
Phan Văn Chương |
Phan Quét Văn Khánh |
Xã Hòa Dũng |
54 |
Bùi Ngọc Diên |
Võ Hồng Hà, Hồng Hà Bùi Hữu Chè |
Xã Hòa Chính |
55 |
Phạm Diên |
|
Xã Mỹ Hiệp |
56 |
Phan Minh Diệp |
Phạm Thiệp |
Xã Thuận Mỹ |
57 |
Võ Dịnh |
|
Thôn Xuân Mỹ, xã Ninh Thọ |
58 |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thý |
Thôn Thạnh Mỹ, xã Hòa Dũng |
59 |
Nguyễn Dừa |
Nguyễn Cao |
Xã Hòa Nghĩa |
60 |
Nguyễn Văn Đèo |
Nguyễn Văn Trữ Nguyễn Văn Hòa |
Thôn Tân Ích, xã Hiệp Hưng |
61 |
Huỳnh Văn Đi |
Thanh |
Xã Ninh Hà |
62 |
Nguyễn Văn Đồng |
|
Thôn Phú Diêm |
63 |
Nguyễn Giai |
Lương |
Xã Hòa Chính |
64 |
Nguyễn Văn Giai |
Châu |
Thôn Phong Ấp, xã Phong Thành |
65 |
Phan Vũ Gió |
Bảo |
Xã Hòa Nghĩa |
66 |
Hồ Hai |
Hồng Lân |
Xã Hòa Chính |
67 |
Trương Hanh |
Hứa |
Xã Hòa Liêm |
68 |
Lê Xuân Hòa |
Lâm Sơn |
Xã Hòa Tín |
69 |
Trần Hòa |
Đức Thuận |
Xã Ninh Thọ |
70 |
Phan Hoài |
Ngọc Anh |
Xã Hòa Nghĩa |
71 |
Nguyễn Văn Hùng |
Hồng Trung Cung Giữ Hốt |
Thị trấn Ninh Hòa |
72 |
Phan Thanh Hùng |
Phong Hội |
Xã Ninh Thọ |
73 |
Nguyễn Văn Hữu |
Nguyễn Văn Hưu Nguyễn Văn Hương |
Xã Hòa Chính |
74 |
Lê Văn Ít |
Tiển |
Xã Hòa Chính |
75 |
Bùi Kiết |
|
Xã Hòa Chính |
76 |
Nguyễn Thị Kính |
Nguyễn Thị Định |
Xã Ninh Thọ |
77 |
Võ Việt Kỳ |
Tiến Nam |
Xã Hòa Nghĩa |
78 |
Trần Khả |
Quang |
Xã Hòa Dũng |
79 |
Võ Văn Kham |
|
Xã Ninh Quang |
80 |
Nguyễn Kháng |
Nguyễn Chiến Nguyễn Trị |
Thôn Đầm Vân, xã Hòa Tín |
81 |
Phan Văn Khiêm |
Hoàng Hải |
Xã Tam Ích |
82 |
Nguyễn Trọng Khuê |
|
Thôn Ngân Hà, xã Hòa Nhân |
83 |
Từ Ngọc Lai |
|
Xã Ninh Thọ |
84 |
Hồ Văn Lắm |
Chiến |
Xã Hòa Chính |
85 |
Phạm Lâm |
|
Xã Phong Phú |
86 |
Nguyễn Xuân Long |
Nghiệp |
Xã Phước Đa |
87 |
Lương Công Lôi |
Lương Sỹ Quý, Lương Sỹ Ủy |
Xã Hòa Nghĩa |
88 |
Phan Văn Mạnh |
Kim Cương, Mai, Phan Văn Nhỏ |
Xã Hòa Dũng |
89 |
Trần Mậu |
Minh Chính |
Xã Hòa Nhân |
90 |
Nguyễn Văn Ngo |
|
Xã Phước Lý |
91 |
Huỳnh Ngọ |
Kháng, Văn Khá |
Xã Phước Lý |
92 |
Đoàn Thị Ngọc |
|
Xã Ninh Diêm |
93 |
Nguyễn Ngọc Nhã |
Thanh Vân Nguyễn Hồng |
Xã Phước Đa |
94 |
Trương Văn Nho |
Hắc Hổ |
Xã Hòa Nhân |
95 |
Mai Thị Nhương |
Kim Hoa |
Xã Ninh Thọ |
96 |
Ngô Hữu Phu |
Hai Lễ |
Xã Ninh Hưng |
97 |
Đoàn Trung Phú |
Phong Châu |
Xã Hòa Liêm |
98 |
Đặng Đình Phương |
Châu |
Thôn Thuận Mỹ |
99 |
Nguyễn Duy Phương |
|
Xã Hòa Nghĩa |
100 |
Lê Thị Cúc Son |
|
Xã Hòn Khói |
101 |
Nguyễn Văn Sợi |
Lâm Cương Trương Lâm Sợi |
Thôn Phú Nghĩa |
102 |
Ngô Nam Sơn |
Đông Sơn, Hiệp Hùng, Ngô Đình |
Xã Tân Hưng |
103 |
Võ Ngọc Sơn |
Ngọc |
Làng Đồng Thân |
104 |
Phạm Thành Tài |
Đào Hồng Thao |
Thị xã Ninh Hòa |
105 |
Lê Tam |
Lê Thao, Khanh |
Thôn Phước Đa, xã Hòa Nghĩa |
106 |
Hồ Thị Tám |
Đào |
Xã Ninh Phụng |
107 |
Trịnh Văn Tâm |
|
Xã Hòa Liêm |
108 |
Đỗ Thành Tân |
Tâm, Dậu Hồng Quảng |
Thôn Phước Đa, xã Hòa Nghĩa |
109 |
Vũ Văn Tiên |
|
Huyện Ninh Hòa |
110 |
Nguyễn Hữu Tình |
Phi Long |
Xã Vĩnh Phú |
111 |
Ngô Tôn |
Tồn |
Xã Hoà Nhân |
112 |
Phạm Công Tuất |
Trường Giang |
Thôn Bá Hà, xã Hòa Nhân |
113 |
Trần Tha |
Trần Long |
Xã Phú Hữu |
114 |
Đặng Thanh |
|
Xã Ninh Hà |
115 |
Trần Hồng Thanh |
Thanh Nhàn |
Xã Hòa Nhân |
116 |
Võ Thành |
|
Xã Hòa Nghĩa |
117 |
Phan Đình Thảo |
Đại Thanh, Phan Nam |
Xóm Rượu, xã Mỹ Hiệp |
118 |
Lê Thấp |
|
Xã Phước Đa |
119 |
Trần Thân |
|
Xã Hòa Chính |
120 |
Phạm Thiệu |
Bốn |
Xã Hòa Nhân |
121 |
Nguyễn Ngọc Thọ |
|
Xã Hòa Liêm |
122 |
Nguyễn Thị Thống |
Lài |
Xã Mỹ Hiệp |
123 |
Trần Văn Truyền |
|
Thôn Ninh Ích, xã Ninh An |
124 |
Từ Hòa Úc |
|
Thôn Mỹ Hoán, xã Hòa Trí |
125 |
Lê Thanh Vân |
Năm |
Xã Ninh Hiệp |
126 |
Võ Thanh Xuân |
|
Thôn Nội Mỹ, xã Ninh Đông |
127 |
Võ Thanh Xuân |
|
Xã Hòa Nhân |
128 |
Nguyễn Ngọc Anh |
Anh Nguyễn Tiến Thành |
Xã Hòa Nhân |
III |
BẮC KHÁNH |
|
|
129 |
Nguyễn Thanh Bùi |
Nguyễn Mười Nguyễn Hồng |
Xã Phước Đông, |
130 |
Dương Thị Mùi |
|
Huyện Bắc Khánh |
131 |
Nguyễn Văn Pha |
Hoàng |
Xã Hiệp Hưng |
132 |
Mai Tám |
|
Xã Hòa Nghĩa |
IV |
VĨNH KHÁNH |
|
|
133 |
Lê Anh |
Lê Đức, Lê Nga |
Thôn Phú Ân Nam, xã Khánh Phú |
134 |
Nguyễn Văn Ba |
Nguyễn Thành Trạc |
Xã Khánh Phước |
135 |
Nguyễn Đình Bản |
|
Xã Võ Phú |
136 |
Đặng Thế Bình |
Phước Khương |
Xã Khánh An |
137 |
Nguyễn Bồng |
Nhĩ |
Xã Khánh Giang |
138 |
Niê Y Buốc |
|
Xã Phung Ninh |
139 |
Lê Đình Cát |
Long |
Xã Khánh Điền |
140 |
Nguyễn Công |
Danh |
Thôn Phú Ân |
141 |
Nguyễn Chánh |
Quân |
Thôn Phú Nẫm |
142 |
Nguyễn Dặm |
Quốc Khánh |
Xã Khánh Điền |
143 |
Nguyễn Văn Duyệt |
Nguyễn Văn Ý |
Xã Khánh Xương |
144 |
Ngô Châu Đông |
Gia |
Xóm Phú, xã Khánh Phú |
145 |
Huỳnh Thanh Đức |
Thanh |
Xã Khánh An |
146 |
Lê Văn Giỏi |
Lê Hùng |
Xã Khánh Xương |
147 |
Nguyễn Văn Hưng |
Thịnh |
Xã Khánh Giang |
148 |
Nguyễn Hưng |
Phi Hổ |
Thôn Quang Thanh |
149 |
Nguyễn Văn Ký |
Đức, Khánh Thuận |
Xã Khánh Hưng |
150 |
Nguyễn Khóa |
Hiếu |
Xã Khánh Phú |
151 |
Lê Thành Lam |
|
Xã Khánh Phú |
152 |
Vũ Thiếu Lang |
Vũ |
Xã Khánh Phú |
153 |
Nguyễn Văn Lâm |
Nguyễn Quang |
Xã Khánh Xương |
154 |
Sô Lin |
|
Xã Nam Thành |
155 |
Nguyễn Thị Lộc |
Nguyễn Thị Hạnh |
Xã Khánh Phú |
156 |
Nguyễn Phúc Lớn |
Đại Lâm |
Xã Khánh Phú |
157 |
Nguyễn Minh Luận |
|
Xã Khánh Phú |
158 |
Pi Năng Luyện |
Pi Năng Diệm |
Thôn Bến Lễ, xã Khánh Bắc |
159 |
Nguyễn Xuân Miễn |
Minh Tòng |
Xã Tân Tiến |
160 |
Nguyễn Thị Mơ |
|
Xã Đại Điền Trung |
161 |
Nguyễn Mười |
Nguyễn Văn Mười, Mười Hai, Hai |
Xã Khánh Xương |
162 |
Nguyễn Phương Nam |
|
Xã Ngọc Sơn |
163 |
Nguyễn Vân Nam |
|
Xã Khánh Điền |
164 |
Nguyễn Văn Ngà |
Ama Tam |
Xã Khánh Lộc |
165 |
Nguyễn Phước |
Kính |
Xã Khánh Phước |
166 |
Nguyễn Quang |
|
Xã Khánh Lâm |
167 |
Nguyễn Hồng Quân |
Nguyễn Hồng Lạc |
Thôn Đại Điền Nam |
168 |
Đỗ Văn Sách |
Văn Sinh |
Xã Khánh Lộc |
169 |
Nguyễn Thành Tiến |
|
Xã Khánh Xương |
170 |
Văn Phúc Tường |
|
Xã Khánh Hưng |
171 |
Nguyễn Kiến Thiết |
Thái Nguyên |
Xã Khánh Giang |
172 |
Nguyễn Văn Thìn |
Thinh |
Xã Khánh Phước |
173 |
Bi Năng Thống |
|
Xã Khánh Bắc |
174 |
Niê Kđảm Đrao Thước |
|
Xã Ba Kăng |
175 |
Nguyễn Trọng Triệt |
Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Đình |
Xã Khánh Điền |
176 |
Huỳnh Xuân Trông |
Huỳnh Xuân Bình, Huỳnh Văn Tiệm |
xã Khánh Phước |
177 |
Nguyễn Văn Trung |
Văn Đô, Nguyễn Văn Lập |
Xã Phú Khánh |
178 |
Lê Vinh |
Lê Rà, Lê Liệt, Lê Quang Vinh |
Xã Khánh Xương |
179 |
Phan Xễ |
Ngọc Xuân, Phan Văn Sen |
Xã Khánh Xương |
V |
VĨNH XƯƠNG |
|
|
180 |
Nguyễn Văn Ẩm |
Hồng An Nguyễn Hùng Hải |
Xã Vạn Thạnh |
181 |
Trương Kim Chí |
Văn Minh |
Xã Thái Thông |
182 |
Lê Văn Hạng |
Lê Phùng |
Xã Ngọc Hội |
183 |
Lê Thị Hằng |
Lê Thị Ngọc |
Xã Vĩnh Điền |
184 |
Nguyễn Minh Hường |
Nguyễn Tương Minh Đức |
Xã Vĩnh Hòa |
185 |
Lê Lọn |
Lê Đức |
Xã Trường Tây |
186 |
Trần Văn Miễng |
A Khâu Trần Văn Châu |
Xã Xuân Lạc |
187 |
Bùi Thị Nga |
|
Xã Phú Vinh |
188 |
Trần Minh Siêu |
Minh |
Xã Phú Nông |
189 |
Trương Văn Sum |
Thuần Phong |
Xã Bích Đầm |
190 |
Phạm Minh Tân |
Văn Đức, Phạm Văn Đức |
Xã Khánh Cam |
191 |
Lê Viết Toại |
|
Xã Xuân Phong |
192 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Nguyễn Nu |
Thôn Phú Vinh, xã Vĩnh Thạnh |
193 |
Nguyễn Ngọc Thành |
Võ Vĩnh Phương |
Phương Sài |
VI |
NHA TRANG |
|
|
194 |
Võ Đức Đợi |
|
Vĩnh Xương |
195 |
Phạm Xuân Được |
Văn Thi |
Thị xã Nha Trang |
196 |
Trần Hòa |
Trần Văn Tôn |
Nha Trang |
197 |
Đinh Văn Hùng |
Sơn |
Thị xã Nha Trang |
198 |
Trần Thị Ngọc Hường |
Minh Tâm |
Thành phố Nha Trang |
199 |
Nguyễn Nam Kim |
|
Thị xã Nha Trang |
200 |
Lưu Thị Ái Liên |
|
Phường Nhất, thị xã Nha Trang |
201 |
Tạ Thị Thanh Loan |
|
Thành phố Nha Trang |
202 |
Trần Hữu Lộc |
|
Thành phố Nha Trang |
203 |
Nguyễn Văn Minh |
|
Phường III, thị xã Nha Trang |
204 |
Trần Hồng Nhỏ |
Hồng Hoa |
Thị xã Nha Trang |
205 |
Huỳnh Phố |
Huỳnh Khải |
Xã Bình Tân |
206 |
Nguyễn Văn Phụng |
Long |
Phường Đệ Nhị |
207 |
Phan Ngọc Quang |
Tú |
Khu Nam, thị xã Nha Trang |
208 |
Nguyễn Xuân Sum |
|
Khu Tây, thị xã Nha Trang |
209 |
Huỳnh Kỳ Tâm |
Hồ |
Khu Phố Thành, Nha Trang |
210 |
Trần Thu Tâm |
Lê Nam Khánh |
Thị xã Nha Trang |
211 |
Trần Gia Tịnh |
Trần Văn Tôn |
Xóm Mới |
212 |
Hoàng Bích Thoa |
|
Thị xã Nha Trang |
213 |
Nguyễn Phong Thuấn |
|
Phường Nhì |
214 |
Nguyễn Trọng Thừa |
|
Thị xã Nha Trang |
215 |
Phan Trọng |
Bình |
Nha Trang Thành |
216 |
Hà Thế Trung |
|
Thành phố Nha Trang |
217 |
Trần Khắc Vượng |
|
Phường 3 |
VII |
CAM RANH |
|
|
218 |
Lê Văn Hoa |
Hồ |
Xã Cam Tân |
219 |
Trần Tiến Hùng |
Trần Ngộ |
Xã Thủy Triều |
220 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
Ngọc Thành |
Thôn Bình Ba, xã Dân Tộc |
221 |
Huỳnh Ngọc Thái |
|
Thôn Đá Bạc, xã Cam Linh |
222 |
Đặng Trinh |
A Nu, Thân |
Xã Dân Tộc |
VIII |
KHÁNH SƠN |
|
|
223 |
Bo Bo Đỏ |
La Đeng |
Xã Miền Một |
224 |
Liman Sulây |
Mẫu Ru Lây, Su Vĩnh Trường |
Xã Khánh Sơn |
IX |
VẠN NINH |
|
|
225 |
Phạm Bản |
|
Xã Vạn Hưng |
226 |
Võ Bình |
Hoàng Vũ Văn Bình |
Xã Tân Phước |
227 |
Phan Văn Cát |
Chiến Thắng |
Xã Phú Gia |
228 |
Nguyễn Văn Cúc |
Sơn Nguyễn Văn Út |
Xã Phước Đông |
229 |
Phạm Ngọc Chánh |
Vân |
Xã Đồng Hòa |
230 |
Trần Dánh |
|
Xã Ninh Phước |
231 |
Ngô Quang Diêu |
Ân |
Xã Ninh Phước |
232 |
Nguyễn Ngọc Duyên |
Trí, Nguyễn Hy |
Xã Ninh Phước |
233 |
Trần Đào |
Đồng, Trần Mười |
Xã Ninh Hiệp |
234 |
Lê Ngọc Hà |
Đập Đá Lê Văn Tư |
Xã Ninh Tường |
235 |
Nguyễn Xuân Hạnh |
|
Xã Đồng Tiến |
236 |
Ngô Văn Hoàng |
|
Xã Trung Dõng |
237 |
Nguyễn Văn Hưng |
Tường |
Thôn Tuần Lễ, xã Liên Hưng |
238 |
Nguyễn Kiên |
Hai |
Xã Vạn Thắng |
239 |
Lê Văn Khuê |
Lê Hưng |
Xã Phước Trung |
240 |
Lê Liên |
Thành Hiếu |
Xã Liên Hưng |
241 |
Hồ Thị Mận |
Thọ |
Xã Xuân Tự |
242 |
Đỗ Ngọ |
Mai |
Xã Đồng Hòa |
243 |
Võ Duy Nhường |
Mai Hồng |
Thôn Sương Lộc, xã Ninh Phước |
244 |
Trần Thanh Phát |
|
Xã Tân Phước |
245 |
Nguyễn Phò |
Nguyễn Giúp |
Xã Phú Hội |
246 |
Lê Phóng |
Gương |
Thôn Thạch Định, xã Phước Tây |
247 |
Nguyễn Xuân Sơn |
Nguyễn Văn Tiếp, Tường |
Xã Liên Hưng |
248 |
Nguyễn Thanh Tân |
|
Xã Phước Đông |
249 |
Nguyễn Thanh Tân |
Thứ |
Thôn Mỹ Đồng, xã Đồng Xuân |
250 |
Nguyễn Trọng Tỉnh |
Văn Thanh, Lê Phước Hòa |
Thôn Các Ném, xã Đồng Xuân |
251 |
Nguyễn Tờ |
Hải |
Thôn Phú Hội, xã Đồng Hòa |
252 |
Lê Văn Tư |
Thọ, Đập Đá, Lê Ngọc Hà |
Thôn Xuân Tự, xã Ninh Tường |
253 |
Huỳnh Tấn Tường |
|
Xã Phước Tây |
254 |
Trương Ngọc Thạch |
Ngọc Ẩn |
Xã Xuân Ninh |
255 |
Nguyễn Trọng Thể |
Trung |
Xã Tu Bông |
256 |
Hà Thế Thiên |
Đào Công Đoàn Xuân Long |
Xã Hậu Khánh |
257 |
Phạm Thiệt |
Thật |
Thôn Mông Phú |
258 |
Nguyễn Sinh Thượng |
Huê Mai |
Thôn Cồn Nhãn, xã Liên Hiệp Hưng |
259 |
Lê Văn Tri |
Lý |
Thôn Vĩnh Thạnh, xã Phước Tây |
260 |
Phạm Ngọc Xuân |
Châu |
Xã Đồng Hòa |
X |
BÌNH SƠN |
|
|
261 |
Cao Thị Bê |
|
Xã Phước Bình |
XI |
PHÚ KHÁNH |
|
|
262 |
Hồ Đắc Bảnh |
Quí |
Xã Phú Khánh |
XII |
ĐẠI ĐIỀN NAM |
|
|
263 |
Nguyễn Ngân |
|
Xã Lộc Điền |
XIII |
VÙNG BẮC |
|
|
264 |
Nguyễn Văn Giáo |
Kim Cương, Nguyễn Thanh Bình |
Xã Liên Hiệp |
XIV |
KHÁNH HÒA |
|
|
265 |
Lê Xuân Thủy |
Thiên Ấn |
Tỉnh Khánh Hòa |